Chức năng :
- Nước sau khi qua hệ thống RO được khử khoáng bằng kỹ thuật EDI, loại bỏ các khoáng chất còn lại trong nước.
- Ứng dụng trong dược phẩm, sản xuất linh kiện điện tử, nhiệt điện,..
- Hệ thống EDI sử dụng công nghệ mới, thiết bị trao đổi ion bằng điện, hiệu suất cao, ổn định.
Yêu cầu nước đầu vào:
Độ dẫn điện đề nghị |
2-10 µS/cm |
Chất hữu cơ |
TOC < 0,5 ppm |
Độ dẫn điện tối đa |
< 25 µS/cm |
Chất ôxy hóa |
Cl2 < 0,05 ppm; O3 < 0,02 ppm |
pH |
7,5 đến 9 |
Kim loại nặng |
Fe, Mn,..<0,01 ppm |
Nhiệt độ |
5-38 độ C |
Silicon |
< 0,5 ppm (SiO2) |
Áp suất đầu vào |
1,5-4,5 bar |
CO2 |
< 3 ppm |
Độ cứng |
< 0,5 ppm |
Kích thước tạp chất |
< 1µm |
Bảng thông số kỹ thuật một số model EDI
Model |
EDI-500 |
EDI-300 |
EDI-200 |
EDI-100 |
EDI-50 |
EDI-25 |
Kích thước (mm) |
910x680x310 |
705x680x310 |
580x680x310 |
395x680x310 |
310x680x310 |
260x680x310 |
Áp suất làm việc (Psi) |
90-170 |
90-170 |
50-150 |
20-120 |
15-60 |
8-40 |
Áp suất thiết kế |
< 330 |
< 330 |
< 330 |
< 330 |
< 330 |
< 330 |
Điện nguồn làm việc (A) |
1-4 |
1-4 |
1-4 |
1-4 |
1-4 |
1-4 |
Điện nguồn thiết kế |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Công suất (m3/h) |
4-6 |
2,5-4,4 |
1,5-2,4 |
0,8-1,4 |
0,3-0,75 |
0,15-0,3 |
Tỉ lệ thu hồi (%) |
90-95 |
90-95 |
90-95 |
90-95 |
80-95 |
70-85 |
Điện trở sau EDI (mΩ.cm) |
> 15 |
> 15 |
> 15 |
> 15 |
> 15 |
> 15 |
Áp suất đầu vào (bar) |
1,5-4,5 |
1,5-4,5 |
1,5-4,5 |
1,5-4,5 |
1,5-4,5 |
1,5-4,5 |
Áp suất đầu ra |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
Đường thành phẩm |
DN25 |
DN25 |
DN25 |
DN25 |
DN25 |
DN25 |
Đường thải |
DN15 |
DN15 |
DN15 |
DN15 |
DN15 |
DN15 |
Hotline: 0982.933.771